Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Fe | + | 2H2O | + | 2NaOH | → | H2 | + | Na2[Fe(OH)4] | |
sắt | nước | natri hidroxit | hidro | Natri tetrahydroxoferrate(II) | |||||
Iron | Sodium hydroxide | Hydrogen | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (dd) | (khí) | (rắn) | |||||
(đen) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Bazơ | |||||||||
56 | 18 | 40 | 2 | 170 | |||||
1 | 2 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe + 2H2O + 2NaOH → H2 + Na2[Fe(OH)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe (sắt) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2 (hidro), Na2[Fe(OH)4] (Natri tetrahydroxoferrate(II) ) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho sắt tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành bọt khí thoát ra.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2 (hidro), Na2[Fe(OH)4] (Natri tetrahydroxoferrate(II) )
Có khí thoát ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Na2[Fe(OH)4] (Natri tetrahydroxoferrate(II) )
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Na2[Fe(OH)4] (Natri tetrahydroxoferrate(II) )Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2[Fe(OH)4] (Natri tetrahydroxoferrate(II) )
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2[Fe(OH)4] (Natri tetrahydroxoferrate(II) )Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Fe(OH)4] (Natri tetrahydroxoferrate(II) )
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Fe(OH)4] (Natri tetrahydroxoferrate(II) )
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron)
FeCl2 → Cl2 + Fe Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(water)
NH4NO2 → 2H2O + N2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(hydrogen)
H2 + I2 → 2HI C + 2H2 → CH4 H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(tetrahydroxoferrate(II) sodium)
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[Fe(OH)4] tham gia phản ứng